giao tử

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zaːw˧˧ tɨ̰˧˩˧jaːw˧˥˧˩˨jaːw˧˧˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟaːw˧˥˧˩ɟaːw˧˥˧ tɨ̰ʔ˧˩

Danh từ[sửa]

giao tử

  1. Tế bào có khả năng thực hiện việc thụ tinh và duy trì nòi giống.