hãm tài

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
haʔam˧˥ ta̤ːj˨˩haːm˧˩˨ taːj˧˧haːm˨˩˦ taːj˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ha̰ːm˩˧ taːj˧˧haːm˧˩ taːj˧˧ha̰ːm˨˨ taːj˧˧

Tính từ[sửa]

hãm tài

  1. Kìm hãm sự làm ăn, kiếm tiền.
  2. Không thoải mái, khó chịu