hôi tanh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hoj˧˧ tajŋ˧˧hoj˧˥ tan˧˥hoj˧˧ tan˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hoj˧˥ tajŋ˧˥hoj˧˥˧ tajŋ˧˥˧

Tính từ[sửa]

hôi tanh

  1. Hôitanh.
  2. Đê hèn nhơ nhuốc.
    Tuồng chi là giống hôi tanh,.
    Thân ngàn vàng để ô danh má hồng (Truyện Kiều)

Tham khảo[sửa]