hút hồn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Từ hút +‎ hồn.

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hut˧˥ ho̤n˨˩hṵk˩˧ hoŋ˧˧huk˧˥ hoŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hut˩˩ hon˧˧hṵt˩˧ hon˧˧

Động từ[sửa]

hút hồn

  1. (thông tục) Lôi cuốn, làm cho say mê đến mức như bị thu hút toàn bộ tâm trí.
    Vẻ đẹp hút hồn.

Tham khảo[sửa]

  • Hút hồn, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam