hải khẩu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ha̰ːj˧˩˧ xə̰w˧˩˧haːj˧˩˨ kʰəw˧˩˨haːj˨˩˦ kʰəw˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
haːj˧˩ xəw˧˩ha̰ːʔj˧˩ xə̰ʔw˧˩

Danh từ[sửa]

hải khẩu

  1. Cửa biển, dùng làm nơi ra vào của một quốc gia.
    Các hoạt động quân sự diễn ra giáp miền hải khẩu