hữu ý

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hiʔiw˧˥ i˧˥hɨw˧˩˨˩˧hɨw˨˩˦ i˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hɨ̰w˩˧ i˩˩hɨw˧˩ i˩˩hɨ̰w˨˨˩˧

Tính từ[sửa]

hữu ý

  1. Định tâm làm việc gì.
    Vô tình hay hữu ý.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]