hiền dịu
Tiếng Việt[sửa]
Từ nguyên[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
hiə̤n˨˩ zḭʔw˨˩ | hiəŋ˧˧ jḭw˨˨ | hiəŋ˨˩ jiw˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
hiən˧˧ ɟiw˨˨ | hiən˧˧ ɟḭw˨˨ |
Tính từ[sửa]
- Như dịu hiền
- Cô ấy thật hiền dịu.
Tham khảo[sửa]
- Hiền dịu, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam