hiệp vần

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hiə̰ʔp˨˩ və̤n˨˩hiə̰p˨˨ jəŋ˧˧hiəp˨˩˨ jəŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hiəp˨˨ vən˧˧hiə̰p˨˨ vən˧˧

Động từ[sửa]

hiệp vần

  1. Làm cho các câu thơvần với nhau.