iṣṣūrum
Tiếng Akkad[sửa]
Từ nguyên[sửa]
Từ tiếng Semit nguyên thuỷ *ʕVṣṣūr- (“con chim”). Cùng gốc với tiếng Ugarit 𐎓𐎕𐎗 (ʿṣr /ʕuṣṣūru)/). So sánh tương tự tiếng Ả Rập عُصْفُور (ʕuṣfūr) và tiếng Do Thái Kinh Thánh צִפּוֹר (ṣippór).
Cách phát âm[sửa]
- (Babylon cổ) IPA(ghi chú): /isˤˈsˤuː.rum/
Danh từ[sửa]
iṣṣūrum gđ or gc (số nhiều iṣṣūrū gđ hoặc iṣṣūrātum gc)
Cách viết khác[sửa]
- iṣṣūru (không mim-hóa)
Chữ tượng hình | Ngữ âm |
---|---|
Từ liên hệ[sửa]
- iṣṣūru rabû (“vịt”)
Tham khảo[sửa]
Thể loại:
- Mục từ tiếng Akkad
- Từ tiếng Akkad kế thừa từ tiếng Semit nguyên thuỷ
- Từ tiếng Akkad gốc Semit nguyên thuỷ
- Mục từ tiếng Akkad có cách phát âm IPA
- Danh từ
- Danh từ tiếng Akkad
- Mục từ tiếng Akkad có tham số head thừa
- tiếng Akkad entries with incorrect language header
- Danh từ giống đực tiếng Akkad
- Danh từ giống cái tiếng Akkad
- Danh từ có nhiều giống trong tiếng Akkad
- Động vật/Tiếng Akkad
- Chim/Tiếng Akkad