kịch sĩ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kḭ̈ʔk˨˩ siʔi˧˥kḭ̈t˨˨ ʂi˧˩˨kɨt˨˩˨ ʂi˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kïk˨˨ ʂḭ˩˧kḭ̈k˨˨ ʂi˧˩kḭ̈k˨˨ ʂḭ˨˨

Danh từ[sửa]

kịch sĩ

  1. Nghệ sĩ chuyên soạn kịch.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]