keo sơn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kɛw˧˧ səːn˧˧kɛw˧˥ ʂəːŋ˧˥kɛw˧˧ ʂəːŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kɛw˧˥ ʂəːn˧˥kɛw˧˥˧ ʂəːn˧˥˧

Tính từ[sửa]

keo sơn

  1. Gắn bó rất thân thiết với nhau.
    Bạn keo sơn.

Tham khảo[sửa]