khôn lanh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Từ ghép giữa khôn +‎ lanh.

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xon˧˧ lajŋ˧˧kʰoŋ˧˥ lan˧˥kʰoŋ˧˧ lan˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xon˧˥ lajŋ˧˥xon˧˥˧ lajŋ˧˥˧

Tính từ[sửa]

khôn lanh

  1. Tinh khônlanh lợi.
    Con nhỏ khôn lanh dễ sợ.

Đồng nghĩa[sửa]