khỉ khô

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xḭ˧˩˧ xo˧˧kʰi˧˩˨ kʰo˧˥kʰi˨˩˦ kʰo˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xi˧˩ xo˧˥xḭʔ˧˩ xo˧˥˧

Danh từ[sửa]

  1. (Từ lóng). Không có. Là anh em với "khỉ mốc," "khỉ gió," là con của "khỉ già" và cha của "khỉ con."
    Chẳng thấy khỉ khô gì cả!