khoái phải biết

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xwaːj˧˥ fa̰ːj˧˩˧ ɓiət˧˥kʰwa̰ːj˩˧ faːj˧˩˨ ɓiə̰k˩˧kʰwaːj˧˥ faːj˨˩˦ ɓiək˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xwaːj˩˩ faːj˧˩ ɓiət˩˩xwa̰ːj˩˧ fa̰ːʔj˧˩ ɓiə̰t˩˧

Thán từ[sửa]

khoái phải biết

  1. Diễn tả sự thích thú tột cùng.
    Được một lần đến đó thì khoái phải biết!