lý sự

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
li˧˥ sɨ̰ʔ˨˩lḭ˩˧ ʂɨ̰˨˨li˧˥ ʂɨ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
li˩˩ ʂɨ˨˨li˩˩ ʂɨ̰˨˨lḭ˩˧ ʂɨ̰˨˨

Danh từ[sửa]

lý sự

  1. Lý lẽ đưa ra chỉ cốt để tranh cãi.
    Giở lý sự ra tranh cãi.

Động từ[sửa]

lý sự

  1. (Khẩu ngữ) nói lý, nói lẽ, chỉ cốt để cãi.
    Chỉ giỏi lý sự.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]