lưu cầu
Tiếng Việt[sửa]
Từ nguyên[sửa]
- Từ tiếng cũ):'
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
liw˧˧ kə̤w˨˩ | lɨw˧˥ kəw˧˧ | lɨw˧˧ kəw˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
lɨw˧˥ kəw˧˧ | lɨw˧˥˧ kəw˧˧ |
Từ tương tự[sửa]
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ[sửa]
lưu cầu
- Thanh kiếm có khảm ngọc.
- (Xem từ nguyên 1).
- Giết nhau chẳng cái lưu cầu,.
- Giết nhau bằng cái ưu sầu độc chưa (Cung oán ngâm khúc)
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "lưu cầu", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)