lừng danh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lɨ̤ŋ˨˩ zajŋ˧˧lɨŋ˧˧ jan˧˥lɨŋ˨˩ jan˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
lɨŋ˧˧ ɟajŋ˧˥lɨŋ˧˧ ɟajŋ˧˥˧

Tính từ[sửa]

lừng danh

  1. Nổi tiếng, được nhiều người biết đến.
    Thám tử lừng danh Conan.