luật pháp

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lwə̰ʔt˨˩ faːp˧˥lwə̰k˨˨ fa̰ːp˩˧lwək˨˩˨ faːp˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
lwət˨˨ faːp˩˩lwə̰t˨˨ faːp˩˩lwə̰t˨˨ fa̰ːp˩˧

Danh từ[sửa]

Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 698: attempt to index local 'sc' (a nil value).

  1. Tổng thể các quy tắc xử sự có tính bắt buộc chung, do Nhà nước đặt ra hoặc thừa nhận, thể hiện ý chí chung của một quốc gia, khu vực, được Nhà nước đảm bảo thực hiện bằng các biện pháp giáo dục, thuyết phục, và cưỡng chế.
    Hệ thống luật pháp.
    Luật pháp quốc tế.

Dịch[sửa]

Đọc thêm[sửa]