mũm mĩm
Tiếng Việt[sửa]
Từ nguyên[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
muʔum˧˥ miʔim˧˥ | mum˧˩˨ mim˧˩˨ | mum˨˩˦ mim˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
mṵm˩˧ mḭm˩˧ | mum˧˩ mim˧˩ | mṵm˨˨ mḭm˨˨ |
Từ tương tự[sửa]
Tính từ[sửa]
mũm mĩm
- (thường nói về trẻ em) Béo và tròn trĩnh, trông thích mắt.
- Chân tay mũm mĩm.
- Thằng bé mũm mĩm.
Đồng nghĩa[sửa]
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- Mũm mĩm, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam