mũm mĩm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Từ láy của mũm.

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
muʔum˧˥ miʔim˧˥mum˧˩˨ mim˧˩˨mum˨˩˦ mim˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
mṵm˩˧ mḭm˩˧mum˧˩ mim˧˩mṵm˨˨ mḭm˨˨

Từ tương tự[sửa]

Tính từ[sửa]

mũm mĩm

  1. (thường nói về trẻ em) Béotròn trĩnh, trông thích mắt.
    Chân tay mũm mĩm.
    Thằng bé mũm mĩm.

Đồng nghĩa[sửa]

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]

  • Mũm mĩm, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam