mưa bóng mây

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
mɨə˧˧ ɓawŋ˧˥ məj˧˧mɨə˧˥ ɓa̰wŋ˩˧ məj˧˥mɨə˧˧ ɓawŋ˧˥ məj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
mɨə˧˥ ɓawŋ˩˩ məj˧˥mɨə˧˥˧ ɓa̰wŋ˩˧ məj˧˥˧

Danh từ[sửa]

mưa bóng mây

  1. Mưa trong lúc nắng chang chang, thường vào mùa hè.