mấy nỗi
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
məj˧˥ noʔoj˧˥ | mə̰j˩˧ noj˧˩˨ | məj˧˥ noj˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
məj˩˩ no̰j˩˧ | məj˩˩ noj˧˩ | mə̰j˩˧ no̰j˨˨ |
Định nghĩa[sửa]
mấy nỗi
- Không bao nhiêu, không bao lâu.
- Cái nhà này đáng mấy nỗi.
- Tiêu như phá mấy nỗi mà hết nhẵn của cải.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "mấy nỗi", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)