mấy nỗi

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
məj˧˥ noʔoj˧˥mə̰j˩˧ noj˧˩˨məj˧˥ noj˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
məj˩˩ no̰j˩˧məj˩˩ noj˧˩mə̰j˩˧ no̰j˨˨

Định nghĩa[sửa]

mấy nỗi

  1. Không bao nhiêu, không bao lâu.
    Cái nhà này đáng mấy nỗi.
    Tiêu như phá mấy nỗi mà hết nhẵn của cải.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]