mếu máo

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
mew˧˥ maːw˧˥mḛw˩˧ ma̰ːw˩˧mew˧˥ maːw˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
mew˩˩ maːw˩˩mḛw˩˧ ma̰ːw˩˧

Động từ[sửa]

mếu máo

  1. Như mếu.
    • 2016, Trầm Hương, Trong cơn lốc xoáy, tập I, NXB Phụ nữ, tr. 42:
      Nhiều người không cầm nổi nước mắt trước hai đứa trẻ mặc áo xô, vừa mếu máo khóc gọi cha, vừa lủi thủi đi sau quan tài.

Tham khảo[sửa]