Bước tới nội dung

nói xàm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
nɔj˧˥ sa̤ːm˨˩nɔ̰j˩˧ saːm˧˧nɔj˧˥ saːm˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
nɔj˩˩ saːm˧˧nɔ̰j˩˧ saːm˧˧

Động từ[sửa]

nói xàm

  1. (khẩu ngữ) nói tầm bậy.
    chỉ được cái nói xàm!

Tham khảo[sửa]

  • Tra từ: Hệ thống từ điển chuyên ngành mở - Free Online Vietnamese dictionary, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam