nườm nượp
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
nɨə̤m˨˩ nɨə̰ʔp˨˩ | nɨəm˧˧ nɨə̰p˨˨ | nɨəm˨˩ nɨəp˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
nɨəm˧˧ nɨəp˨˨ | nɨəm˧˧ nɨə̰p˨˨ |
Phó từ[sửa]
nườm nượp
- Nói nhiều người kéo nhau đi lũ lượt.
- Nhân dân nườm nượp đi xem hội.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "nườm nượp", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)