ngưu lang chức nữ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋiw˧˧ laːŋ˧˧ ʨɨk˧˥ nɨʔɨ˧˥ŋɨw˧˥ laːŋ˧˥ ʨɨ̰k˩˧˧˩˨ŋɨw˧˧ laːŋ˧˧ ʨɨk˧˥˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋɨw˧˥ laːŋ˧˥ ʨɨk˩˩ nɨ̰˩˧ŋɨw˧˥ laːŋ˧˥ ʨɨk˩˩˧˩ŋɨw˧˥˧ laːŋ˧˥˧ ʨɨ̰k˩˧ nɨ̰˨˨

Từ nguyên[sửa]

Phiên âm từ thành ngữ tiếng Hán 牛郎織女

Thành ngữ[sửa]

ngưu lang chức nữ

  1. Theo truyền thuyết Ngưu-lang (chàng chăn trâu) và Chức nữ (cô gái dệt vải) dược trời cho lấy nhau, nhưng từ khi lấy nhau, hai vợ chồng chểnh mảng công việc, nên trời phạt bắt phải xa nhau, một năm chỉ gặp nhau một lần vào ngày mồng bảy tháng bảy âm lịch.

Dịch[sửa]