ngầu lòi

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋə̤w˨˩ lɔ̤j˨˩ŋəw˧˧ lɔj˧˧ŋəw˨˩ lɔj˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋəw˧˧ lɔj˧˧

Tính từ[sửa]

ngầu lòi

  1. (Từ lóng, khẩu ngữ) Chỉ người có ngoại hình nhìn lôi cuốn, hấp dẫn, thần thái sang chảnh hoặc người làm việc gì đó khiến người khác phải trầm trồ thán phục.
    Thần thái ngầu lòi.

Đồng nghĩa[sửa]