ngilo
Tiếng Cebu[sửa]
Từ nguyên[sửa]
Âm thanh gợi sự inh tai. Từ tiếng Mã Lai-Đa Đảo nguyên thuỷ *ŋilu.
Cách phát âm[sửa]
- (Cebu thông dụng) IPA(ghi chú): /ŋiˈl̪o/
- Vần: -o
- Tách âm: ngi‧lo
Danh từ[sửa]
ngilo
- Cảm giác khó chịu khi mà nghe những âm thanh như tiếng rít của lốp xe, tiếng nghiến răng và tiếng cào trên bảng đen.
Động từ[sửa]
ngilo
- Cảm thấy khó chịu trước những âm thanh như ở trên.
Thể loại:
- Mục từ tiếng Cebu
- Từ tiếng Cebu gốc Nam Đảo nguyên thuỷ
- Từ tiếng Cebu kế thừa từ tiếng Nam Đảo nguyên thuỷ
- Từ tiếng Cebu kế thừa từ tiếng Mã Lai-Đa Đảo nguyên thuỷ
- Từ tiếng Cebu gốc Mã Lai-Đa Đảo nguyên thuỷ
- Mục từ tiếng Cebu có cách phát âm IPA
- Vần tiếng Cebu/o
- Danh từ
- Danh từ tiếng Cebu
- Cebuano terms without Baybayin script
- tiếng Cebu terms with redundant script codes
- tiếng Cebu entries with incorrect language header
- Cebuano terms without ceb-IPA template
- Động từ
- Động từ tiếng Cebu