rít

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zit˧˥ʐḭt˩˧ɹɨt˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹit˩˩ɹḭt˩˧

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Tính từ[sửa]

rít

  1. Không chuyển động được dễ dàng vì không trơn.
    Bánh xe rít.
    Cánh cửa rít.

Động từ[sửa]

rít

  1. Phát ra tiếng dàito.
    Còi tàu rít.
    Gió rít.
  2. Kéo một hơi dài thuốc lào.
    Rít một điếu, say quá.

Tham khảo[sửa]