ngoại giả

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋwa̰ːʔj˨˩ za̰ː˧˩˧ŋwa̰ːj˨˨ jaː˧˩˨ŋwaːj˨˩˨ jaː˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋwaːj˨˨ ɟaː˧˩ŋwa̰ːj˨˨ ɟaː˧˩ŋwa̰ːj˨˨ ɟa̰ːʔ˧˩

Định nghĩa[sửa]

ngoại giả

  1. Ngoài ra.
    Lương thực chính là gạo, ngoại giả còn có ngô, khoai, sắn.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]