ngoại trưởng

Từ điển mở Wiktionary
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋwa̰ːʔj˨˩ ʨɨə̰ŋ˧˩˧ŋwa̰ːj˨˨ tʂɨəŋ˧˩˨ŋwaːj˨˩˨ tʂɨəŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋwaːj˨˨ tʂɨəŋ˧˩ŋwa̰ːj˨˨ tʂɨəŋ˧˩ŋwa̰ːj˨˨ tʂɨə̰ʔŋ˧˩

Danh từ[sửa]

ngoại trưởng

  1. Bộ trưởng Bộ ngoại giao.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]