nhàn nhã

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɲa̤ːn˨˩ ɲaʔa˧˥ɲaːŋ˧˧ ɲaː˧˩˨ɲaːŋ˨˩ ɲaː˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɲaːn˧˧ ɲa̰ː˩˧ɲaːn˧˧ ɲaː˧˩ɲaːn˧˧ ɲa̰ː˨˨

Tính từ[sửa]

nhàn nhã

  1. Rỗi rãi, thảnh thơi, nhàn cả về thể xác lẫn tinh thần.
    Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).
    Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).

Tham khảo[sửa]