nhặt nhạnh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɲa̰ʔt˨˩ ɲa̰ʔjŋ˨˩ɲa̰k˨˨ ɲa̰n˨˨ɲak˨˩˨ ɲan˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɲat˨˨ ɲajŋ˨˨ɲa̰t˨˨ ɲa̰jŋ˨˨

Động từ[sửa]

nhặt nhạnh

  1. Lượm lặt để thu gọn lại.
    Nhặt nhạnh hết xẻng cuốc vào.
  2. Vơ vét.
    Có bao nhiêu tiền nhặt nhạnh đem đi cả.

Tham khảo[sửa]