nung núc

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
nuŋ˧˧ nuk˧˥nuŋ˧˥ nṵk˩˧nuŋ˧˧ nuk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
nuŋ˧˥ nuk˩˩nuŋ˧˥˧ nṵk˩˧

Tính từ[sửa]

nung núc

  1. Như béo núc (nhưng mức độ nhiều hơn)
    người nung núc những thịt

Tham khảo[sửa]

  • Nung núc, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam