oquş

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Salar[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Danh từ[sửa]

oquş

  1. bảng chữ cái.
  2. ký tự.
  3. chữ viết.
  4. trường học.

Ghi chú sử dụng[sửa]

  1. Mặc dù được ghi là 'oxuş' trong các bản ghi cũ (Kakuk, Tenishev, Lianyun, MaChengjun), nó lại là 'oğuş' trong các bản ghi mới. Điều này có thể là do việc sử dụng rộng rãi lỗi đánh máy. Nó được viết là 'oğuş' trong sách giáo khoa tiếng Salar.

Tham khảo[sửa]

  • Tenishev, Edhem (1976) “oxuş”, trong Stroj salárskovo jazyká [Ngữ pháp tiếng Salar], Moskva, tr. 430
  • 林 (Lin), 莲云 (Lianyun) (1985) “oχuʃ”, trong 撒拉语简志 [Sơ lược Lịch sử người Salar]‎[1], Bắc Kinh: 民族出版社: 琴書店, →OCLC, tr. 86
  • Ma, Chengjun, Han, Lianye, Ma, Weisheng (December 2010) “oxuš”, trong 米娜瓦尔 艾比布拉 (Minavar Abibra), editor, 撒维汉词典 (Sāwéihàncídiǎn) [Từ điển Salar-Duy Ngô Nhĩ-Trung Quốc], ấn bản 1st, Bắc Kinh, →ISBN, tr. 201
  • 马伟 (Ma Wei), 朝克 (Chao Ke) (2016) “uğış, oğuş, uxış, uğısh”, trong 濒危语言——撒拉语研究 [Ngôn ngữ có nguy cơ tuyệt chủng - Nghiên cứu về tiếng Salar], 青海 (Thanh Hải): 国家社会科学基金项目 (Dự án Quỹ khoa học xã hội quốc gia), tr. 281