phổ độ chúng sinh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xo̰˧˩˧ ɗo̰ʔ˨˩ ʨuŋ˧˥ sïŋ˧˧kʰo˧˩˨ ɗo̰˨˨ ʨṵŋ˩˧ ʂïn˧˥kʰo˨˩˦ ɗo˨˩˨ ʨuŋ˧˥ ʂɨn˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xo˧˩ ɗo˨˨ ʨuŋ˩˩ ʂïŋ˧˥xo˧˩ ɗo̰˨˨ ʨuŋ˩˩ ʂïŋ˧˥xo̰ʔ˧˩ ɗo̰˨˨ ʨṵŋ˩˧ ʂïŋ˧˥˧

Từ nguyên[sửa]

Phiên âm từ thành ngữ tiếng Hán 普度衆生

Thành ngữ[sửa]

Khổ độ chúng sinh

  1. Thành ngữ của đạo Phật chỉ việc Phật cứu giúp mọi người ra khỏi bể khổ.

Dịch[sửa]