phong hàn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
fawŋ˧˧ ha̤ːn˨˩fawŋ˧˥ haːŋ˧˧fawŋ˧˧ haːŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
fawŋ˧˥ haːn˧˧fawŋ˧˥˧ haːn˧˧

Danh từ[sửa]

phong hàn

  1. Bệnh lý cảm mạo thường gặp do thời tiết lạnh gây ra, nhất là thời điểm giao mùa.