praxis

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /ˈpræk.səs/

Danh từ[sửa]

Lỗi Lua trong Mô_đun:links tại dòng 315: attempt to call method 'getCanonicalName2' (a nil value).

  1. Thói quen, tập quán, tục lệ.
  2. (Ngôn ngữ học) Loạt thí dụ (để làm bài tập).
  3. Thực hành, dùng để phân biệt với lý thuyết.

Từ dẫn xuất[sửa]

Tham khảo[sửa]