thói quen

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Từ thói + quen.

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰɔj˧˥ kwɛn˧˧tʰɔ̰j˩˧ kwɛŋ˧˥tʰɔj˧˥ wɛŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰɔj˩˩ kwɛn˧˥tʰɔ̰j˩˧ kwɛn˧˥˧

Danh từ[sửa]

thói quen

  1. Lối, cách sống hay hành động do lặp lại lâu ngày trở thành nếp rất khó thay đổi.
    Thói quen ngủ sớm dậy muộn.
    Tập cho thành thói quen.
    Thói quen nghề nghiệp.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]