quân bình

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kwən˧˧ ɓï̤ŋ˨˩kwəŋ˧˥ ɓïn˧˧wəŋ˧˧ ɓɨn˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwən˧˥ ɓïŋ˧˧kwən˧˥˧ ɓïŋ˧˧

Tính từ[sửa]

quân bình

  1. (Kết hợp hạn chế) . Cân bằng, ngang nhau.
    Lực lượng hai bên ở thế quân bình.

Tham khảo[sửa]