quốc đảo

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kwəwk˧˥ ɗa̰ːw˧˩˧kwə̰wk˩˧ ɗaːw˧˩˨wəwk˧˥ ɗaːw˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwəwk˩˩ ɗaːw˧˩kwə̰wk˩˧ ɗa̰ːʔw˧˩

Danh từ[sửa]

quốc đảo

  1. Như đảo quốc.
    Cuba là một quốc đảo nằm ở phía bắc của vùng Caribe.