quyên giáo

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kwn˧˧ zaːw˧˥kwŋ˧˥ ja̰ːw˩˧˧˧ jaːw˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwn˧˥ ɟaːw˩˩kwn˧˥˧ ɟa̰ːw˩˧

Động từ[sửa]

quyên giáo

  1. (ít dùng) Xem khuyên giáo
    Nhà chùa đi quyên giáo.

Tham khảo[sửa]

  • Quyên giáo, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam