rào giậu ngăn sân

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
za̤ːw˨˩ zə̰ʔw˨˩ ŋan˧˧ sən˧˧ʐaːw˧˧ jə̰w˨˨ ŋaŋ˧˥ ʂəŋ˧˥ɹaːw˨˩ jəw˨˩˨ ŋaŋ˧˧ ʂəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹaːw˧˧ ɟəw˨˨ ŋan˧˥ ʂən˧˥ɹaːw˧˧ ɟə̰w˨˨ ŋan˧˥ ʂən˧˥ɹaːw˧˧ ɟə̰w˨˨ ŋan˧˥˧ ʂən˧˥˧

Cụm từ[sửa]

rào giậu ngăn sân

  1. Chỉ sự chia rẽ, ngăn cấm, không cho gặp gỡ, tiếp xúc.
    "Dù ai rào giậu ngăn sân, Lòng ta vẫn giữ là dân Cụ Hồ!" (THữu; 30)

Tham khảo[sửa]

  • Rào giậu ngăn sân, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam