rân rấn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zən˧˧ zən˧˥ʐəŋ˧˥ ʐə̰ŋ˩˧ɹəŋ˧˧ ɹəŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹən˧˥ ɹən˩˩ɹən˧˥˧ ɹə̰n˩˧

Động từ[sửa]

rân rấn

  1. (nước mắt) ứa ra một ít trong tròng mắt.
    Rân rấn nước mắt.

Tham khảo[sửa]

  • Rân rấn, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam