rao truyền

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zaːw˧˧ ʨwiə̤n˨˩ʐaːw˧˥ tʂwiəŋ˧˧ɹaːw˧˧ tʂwiəŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹaːw˧˥ tʂwiən˧˧ɹaːw˧˥˧ tʂwiən˧˧

Động từ[sửa]

rao truyền

  1. Nói cho mọi người hay biết.
    Rao truyền chuyện xấu của người.