regnskap

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Na Uy[sửa]

Danh từ[sửa]

  Xác định Bất định
Số ít regnskap regnskapet
Số nhiều regnskap, regnskaper regnskapa, regnskapene

regnskap

  1. Kế toán.
    Regnskapet balanserer.
  2. Trách nhiệm.
    Han må avlegge regnskap for det han har gjort.
    å stå til regnskap for noe — Chịu trách nhiệm về việc gì.
    å trekke noen til regnskap for noe — Bắt ai gánh chịu hậu quả về việc gì.

Từ dẫn xuất[sửa]

Phương ngữ khác[sửa]

Tham khảo[sửa]