ruột gan

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zuət˨˩ ɣaːn˧˧ʐuək˨˨ ɣaːŋ˧˥ɹuək˨˩˨ ɣaːŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹuət˨˨ ɣaːn˧˥ɹuət˨˨ ɣaːn˧˥˧

Danh từ[sửa]

ruột gan

  1. Lòng dạ; tâm tư.
    Ruột gan bối rối..
    Ruột gan để đâu..
    Lơ đễnh, không chú ý.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]