sướng phải biết

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
sɨəŋ˧˥ fa̰ːj˧˩˧ ɓiət˧˥ʂɨə̰ŋ˩˧ faːj˧˩˨ ɓiə̰k˩˧ʂɨəŋ˧˥ faːj˨˩˦ ɓiək˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂɨəŋ˩˩ faːj˧˩ ɓiət˩˩ʂɨə̰ŋ˩˧ fa̰ːʔj˧˩ ɓiə̰t˩˧

Thán từ[sửa]

sướng phải biết

  1. Diễn tả trạng thái hân hoan tột cùng.
    Nó được mẹ mua cho cái váy mới, chắc nó sướng phải biết!