scandal

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /ˈskæn.dᵊl/

Danh từ[sửa]

scandal /ˈskæn.dᵊl/

  1. Sự tai tiếng
  2. việc xúc phạm đến công chúng; việc làm cho công chúng phẫn nộ; việc xấu xa; việc nhục nhã.
    it is a scandal that such things should be possible — để xảy ra những việc như thế thật là xấu xa
    a great scandal occurred — một việc làm cho công chúng phẫn nộ đã xảy ra
  3. Sự gièm pha, sự nói xấu, sự nói sau lưng.
  4. (Pháp lý) Sự phỉ báng; lời thoá mạ (ở toà án).

Tham khảo[sửa]