son sắt
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
sɔn˧˧ sat˧˥ | ʂɔŋ˧˥ ʂa̰k˩˧ | ʂɔŋ˧˧ ʂak˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʂɔn˧˥ ʂat˩˩ | ʂɔn˧˥˧ ʂa̰t˩˧ |
Tính từ[sửa]
son sắt
- Có lòng trung trinh bền vững.
- Dấn thân cho nước, son sắt một lòng (
Văn tế TVTS
Nếu bạn biết tên đầy đủ của Văn tế TVTS, thêm nó vào danh sách này.) - Tấm lòng son sắt đinh ninh lời thề (Tố Hữu)
- Dấn thân cho nước, son sắt một lòng (
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "son sắt", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)