spiderman

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /ˈspɑɪ.dɜː.ˈmæn/

Từ nguyên[sửa]

Từ Spider-Man (“Người Nhện”).

Danh từ[sửa]

spiderman (số nhiều spidermen)

  1. Thợ leo; người làm việc trên chỗ rất cao khi xây các toà nhà.

Đồng nghĩa[sửa]

Tham khảo[sửa]